Từ Vựng Tiếng Anh Xe Máy

Từ Vựng Tiếng Anh Xe Máy

Xe bus là phương tiện giao thông phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Nếu trên xe bus bạn gặp khách nước ngoài và họ hỏi đường thì lúc đó bạn nên phản ứng như thế nào? Ngay sau đây, PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu một số Từ vựng về xe bus tiếng Anh và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp mà bạn có thể tham khảo nhé.

Xe bus là phương tiện giao thông phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Nếu trên xe bus bạn gặp khách nước ngoài và họ hỏi đường thì lúc đó bạn nên phản ứng như thế nào? Ngay sau đây, PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu một số Từ vựng về xe bus tiếng Anh và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp mà bạn có thể tham khảo nhé.

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Chỉ mất 9 Phút để đọc bài viết

Với nhiều thuật ngữ nói về máy móc nên Máy Xây Dựng Miền Nam xin cung cấp đến quý khách hàng những từ vựng tiếng anh các loại xe công trình hạng nặng – máy móc xây dựng để tiện lợi hơn trong quá trình tìm kiếm !

Từ vựng tiếng Anh phụ tùng thiết bị xây dựng hạng nặng

Tôi là Phạm Hoàng Author ( mintmintonline ) người quản lý , biên tập nội dung cho website máy xây dựng miền nam !

Từ vựng tiếng Anh phụ tùng thiết bị xây dựng hạng nặng

Tôi là Phạm Hoàng Author ( mintmintonline ) người quản lý , biên tập nội dung cho website máy xây dựng miền nam !

Chỉ mất 9 Phút để đọc bài viết

Với nhiều thuật ngữ nói về máy móc nên Máy Xây Dựng Miền Nam xin cung cấp đến quý khách hàng những từ vựng tiếng anh các loại xe công trình hạng nặng – máy móc xây dựng để tiện lợi hơn trong quá trình tìm kiếm !

Nhóm từ vựng tiếng Anh về máy xúc – Excavator

Thông thường người dùng khi tìm kiếm cụm từ máy xúc google dịch sẽ cho ra định nghĩa ” excavator ” tuy nhiên chúng có rất nhiều từ phát triển từ định nghĩa này

C: Đoạn hội thoại mẫu trên xe bus tiếng Anh

A: Can I buy a ticket on the bus?

A: Does this bus stop at London Hotel?

A: Thanks. Do you mind if I sit here?

A: Thanks. How much is the ticket?

A: Here you go. Could you tell me when the bus gets to hotel?

B: Yes. I’ll call you when your stop is coming

A: Excuse me, Please what’s this stop?

B: This bus station is Big Bang Tower.

B: The second stop after this is your position.

A: So, how would we get to the theatre? / Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?

B: Let’s take the bus. / Bọn mình đi xe buýt đi

A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you. /Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu

B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once. / Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà

A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus. / Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe

B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus. / Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi.

A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives. / Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo.

A: Good morning. How often does the airport bus run? / Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến?

B: Every 30 minutes. Ticket, please. / 30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé

A: How much it is? / Bao nhiêu tiền vậy?

B: Is this the first time you’ve taken the airport bus? / Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không?

A: You’re right. / Vâng, anh nói đúng đấy.

B: Have a nice trip. / Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi.

Như vậy, bài viết Từ vựng về xe bus tiếng Anh đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng – Cơ Giới

Thi công trong tiếng anh đồng nghĩa với xây dựng nghĩa là “build” trong tùy văn cảnh còn gọi là “work”.

Nhóm từ vựng tiếng Anh về máy xúc – Excavator

Thông thường người dùng khi tìm kiếm cụm từ máy xúc google dịch sẽ cho ra định nghĩa ” excavator ” tuy nhiên chúng có rất nhiều từ phát triển từ định nghĩa này

+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng – Cơ Giới

Thi công trong tiếng anh đồng nghĩa với xây dựng nghĩa là “build” trong tùy văn cảnh còn gọi là “work”.

Nhóm từ vựng tiếng Anh về máy xúc – Excavator

Thông thường người dùng khi tìm kiếm cụm từ máy xúc google dịch sẽ cho ra định nghĩa ” excavator ” tuy nhiên chúng có rất nhiều từ phát triển từ định nghĩa này

+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng – Cơ Giới

Thi công trong tiếng anh đồng nghĩa với xây dựng nghĩa là “build” trong tùy văn cảnh còn gọi là “work”.

Từ vựng tiếng Anh phụ tùng thiết bị xây dựng hạng nặng

Tôi là Phạm Hoàng Author ( mintmintonline ) người quản lý , biên tập nội dung cho website máy xây dựng miền nam !

Chỉ mất 9 Phút để đọc bài viết

Với nhiều thuật ngữ nói về máy móc nên Máy Xây Dựng Miền Nam xin cung cấp đến quý khách hàng những từ vựng tiếng anh các loại xe công trình hạng nặng – máy móc xây dựng để tiện lợi hơn trong quá trình tìm kiếm !